Các đơn vị đo độ cứng: HL, HRC, HRB, HB, HV, HSD
Inox: 20 ~ 62(HRC), 46 ~ 101(HRB), 85 ~ 655(HB), 85 ~ 802(HV).
Sắt xám: 93 ~ 334 (HB).
Sắt cầu (spheroidal iron): 131 ~ 387 (HB).
Hợp kim nhôm: 30 ~ 159 (HB)
Đồng thau: 14 ~ 95(HRB), 40 ~ 173 (HB) .
Đồng thiếc: 60 ~ 290 (HB).
Đồng nguyên chất: 45 ~ 315 (HB).
Chỉ có model PCE 2000 DL là đo được với thép đúc, và thép nguội.
Model PCE 2000 đo được với tất cả các vật liệu trên trừ thép đúc và thép ng`uội.
Các giá trị độ cứng: HL, HRC, HRB, HB, HV, HSD
Các vật liệu đo: thép
Thép & thép nguội (CWT.STEEL)
Inox
Sắt GC (GC. IRON)
Sắt NC(NC. IRON)
Hợp kim nhôm.
Đồng thau.
Đồng thiếc.
Đồng nguyên chất.
Độ chính xác: ±4 HL cho HL = 800 (±1.0 %)
Độ cứng đo (lớn nhất): 940 HV
Bán kính cong (lồi /lõm): Rmin = 30 mm (with element 10 mm).
Khối lượng vật đo tối thiểu ( để đảm bảo độ chính xác của phép đo).
5 kg không có giá giữ. 2 ~ 5 kg có giá giữ.
50 g ~ 2 kg có giá giữ và keo gắn.
Kích cỡ vật đo tối thiểu 3 mm ( có keo dính)
Độ đâm xuyên tối thiểu vào bề mặt đo: 0.8 mm
Cổng kết nối: RS-232
Bộ nhớ: 1250 nhóm (dữ liệu, giá trị đo..).
Nguồn: 2 pin AAA (1.5 V)
Nhiệt độ hoạt động cao nhất (sensor): +120 °C
Kích thước máy: 108 x 62 x 25 mm
Khối lượng: 180 g
Cung cấp bao gồm:
Máy PCE-2000 hoặc máy PCE-2000 DL, cáp sensor dài 1,5 m, chổi lau chùi, keo dính, khối kiểm tra độ cứng chuẩn, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.
Hãng sản xuất : PCE - ER